Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-19_châu_Âu_2015 Vòng haiVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
3 | Phần Lan | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 2 | |
4 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | −6 | 1 |
Tây Ban Nha | 2–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
García 15' Domínguez 90+4' | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 5–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
García 6', 32' Sánchez 43', 51' Turmo 76' | Chi tiết |
Phần Lan | 0–6 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Ortega 12', 29' Caldentey 31' Redondo 46', 79' Domínguez 77' |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Marchão 63' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Ý | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | +2 | 6 | |
3 | Áo | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 | |
4 | Serbia (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 13 | −8 | 0 |
Ý | 4–2 | Serbia |
---|---|---|
Giugliano 4', 37' Bergamaschi 10' Mellano 63' | Chi tiết | Petrov 34' Matić 50' |
Thụy Điển | 4–2 | Serbia |
---|---|---|
Zigiotti Olme 14' Blackstenius 29', 43' Jansson 83' | Chi tiết | Poljak 24', 90+3' |
Áo | 2–3 | Ý |
---|---|---|
Billa 87' Mahr 89' | Chi tiết | Piemonte 35' Mellano 77' Bergamaschi 83' |
Ý | 1–2 | Thụy Điển |
---|---|---|
Bergamaschi 22' | Chi tiết | Blackstenius 64' E. Andersson 89' |
Serbia | 1–5 | Áo |
---|---|---|
Poljak 65' | Chi tiết | Billa 10' Leitner 25', 45+2' Schwarzlmüller 28' Dunst 81' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Nga | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
3 | Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | −5 | 3 | |
4 | România | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Nga | 2–0 | România |
---|---|---|
Chernomyrdina 28' David 85' (l.n.) | Chi tiết |
Pháp | 2–0 | România |
---|---|---|
Salomon 7' Léger 76' | Chi tiết |
Iceland | 1–4 | Nga |
---|---|---|
Hlynsdóttir 45' | Chi tiết | Chernomyrdina 17', 58' (ph.đ.) Andreeva 25', 35' |
România | 0–3 | Iceland |
---|---|---|
Chi tiết | H. Arnarsdóttir 16' H. Sigurjonsdóttir 23' Jonsdóttir 89' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 4 | +10 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Na Uy | 3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 3 | +9 | 7 | |
3 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | Bắc Ireland (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Anh | 2–2 | Na Uy |
---|---|---|
Ayane 88' Williamson 90+6' (ph.đ.) | Chi tiết | Fjelldal 59' Bartrip 86' (l.n.) |
Trong trận đấu ngày 4 tháng 4 giữa Anh và Na Uy, Anh được hưởng một quả phạt đền ở phút 90+6 (Anh đang bị dẫn 1–2). Mặc dù quả phạt đền được thực hiện thành công, trọng tài Marija Kurtes không công nhận do lỗi xâm nhập vòng cấm của một cầu thủ Anh không thực hiện quả phạt đền. Tuy nhiên thay vì cho đội Anh thực hiện lại quả phạt đền này, trọng tài lại cho Na Uy hưởng quả đá phạt lên. Đội tuyển Anh khiếu nại lên UEFA và đề nghị trận đấu bắt đầu lại từ quả phạt đền.[2][3] Trận đấu được bắt đầu lại vào lúc 22:45 CEST ngày 9 tháng 4 năm 2015, (sau khi lượt trận thứ ba vừa kết thúc buổi chiều cùng ngày), với thành phần hai đội giống như trong trận đấu vào thời điểm quả penalty nhưng dưới sự điều khiển của một trọng tài khác.[4] Đội Anh thực hiện thành công quả phạt đền và giữ tỉ số hòa 2–2 cho đến khi mãn cuộc.[5]
Thụy Sĩ | 1–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Calligaris 31' | Chi tiết |
Na Uy | 2–0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Hasund 3', 24' | Chi tiết |
Anh | 9–1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Brett 27' Flint 30', 33', 40' Williamson 37' (ph.đ.), 87' (ph.đ.) Mayling 50' Zelem 59' Turner 90+1' | Chi tiết | Mackin 10' |
Thụy Sĩ | 1–3 | Anh |
---|---|---|
Widmer 29' | Chi tiết | Dear 27', 83' Williamson 61' (ph.đ.) |
Bắc Ireland | 1–8 | Na Uy |
---|---|---|
Mackin 15' | Chi tiết | Rafferty 8' (l.n.) Fridlund 8' Fjelldal 14' Markussen 30' Lie 58' Lund 74', 89' Velta 90+3' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
3 | Scotland | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 8 | −3 | 4 | |
4 | Ukraina | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 |
Đức | 6–0 | Scotland |
---|---|---|
Schüller 10', 33' Freigang 17', 40', 50', 60' | Chi tiết |
Scotland | 2–2 | Bỉ |
---|---|---|
Arnot 48', 80' | Chi tiết | Maximus 45+3' Hannecart 67' |
Đức | 9–0 | Ukraina |
---|---|---|
Freigang 14' Rauch 33' (ph.đ.) Ehegötz 39' Kravchuk 57' (l.n.) Gier 59', 64' Schüller 74', 82' Knaak 89' | Chi tiết |
Bỉ | 1–3 | Đức |
---|---|---|
Maximus 90+2' | Chi tiết | Vanwynsberghe 16' (l.n.) Vangheluwe 60' (l.n.) Gier 79' |
Ukraina | 0–3 | Scotland |
---|---|---|
Chi tiết | Howat 44' Arnot 57' Stewart 77' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Hà Lan (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 1 | +8 | 6 | |
3 | Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Slovenia | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Hà Lan | 6–0 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Admiraal 5', 42' Sanders 14' Kubicová 34' (l.n.) Kaagman 53' (ph.đ.) Van Der Linden 77' | Chi tiết |
Đan Mạch | 4–0 | Slovenia |
---|---|---|
Henriksen 14' Bruun 43' Andersen 66' Vangsgaard 82' | Chi tiết |
Hà Lan | 3–0 | Slovenia |
---|---|---|
Hoekstra 50' Folkertsma 52', 74' | Chi tiết |
Slovenia | 0–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết | Křivská 4' Černá 53' |
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Na Uy | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 | Vòng chung kết |
2 | 6 | Hà Lan | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 3 | |
3 | 3 | Nga | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
4 | 2 | Ý | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
5 | 5 | Bỉ | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 1 | |
6 | 1 | Bồ Đào Nha | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-19_châu_Âu_2015 Vòng haiLiên quan
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-19_châu_Âu_2015 http://www.bbc.com/sport/0/football/32231318 http://www.bbc.com/sport/0/football/32242750 http://www.rsssf.com/tablese/eur-women-u19-2015.ht... http://www.uefa.com/womensunder19/index.html http://www.uefa.com/womensunder19/news/newsid=1771... http://www.uefa.com/womensunder19/news/newsid=2229... http://www.uefa.com/womensunder19/season=2015/matc... http://www.uefa.com/womensunder19/season=2015/matc... http://www.uefa.com/womensunder19/season=2015/matc... http://www.uefa.com/womensunder19/season=2015/matc...